Mô tả đặc điểm dịch vụ
Áp dụng với khách hàng ký hợp đồng bưu chính chuyển phát với bưu điện đạt ngưỡng sản lượng từ 100 bưu gửi/tháng trở lên, không áp dụng với khách hàng vãng lai.
Điều kiện nhận gửi
Áp dụng với khách hàng ký hợp đồng bưu chính chuyển phát với bưu điện đạt ngưỡng sản lượng từ 100 bưu gửi/tháng trở lên, không áp dụng với khách hàng vãng lai.
Cước

Ghi chú:
- Gói dịch vụ cơ bản: là gói cước chuyển phát thư tới địa chỉ người nhận theo thông tin cung cấp bởi người gửi.
- Gói dịch vụ nâng cao: là gói cước trọn gói chuyển phát thư tới tận tay người nhận theo yêu cầu của người gửi, đồng thời báo phát tin nhắn ZNS/SMS cho người nhận.
- Giá cước trên đã bao gồm cá loại phụ phí.
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT.
2. Quy định vùng tính cước
- Nội tỉnh: Áp dụng đối vơi các bưu gửi chuyển phát trong phạm vi cùng Tỉnh/TP.
- Liên tỉnh: Áp dụng đối vơi các bưu gửi chuyển phát trong phạm vi khác Tỉnh/TP.
3. Phụ phí:
- Giá cước trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu, phụ phí vùng xa.
4. Cước chuyển hoàn
- Áp dụng cước chuyển hoàn bằng 50% cước chiều đi của từng gói dịch vụ (bao gồm cước chính và các loại phụ phí).
5. Dịch vụ GTGT
TT
|
Loại
dịch vụ
|
Mức
cước dịch vụ
|
Ghi
chú
|
1
|
Chấp nhận tại địa chỉ, BĐT/TP quy
định
|
Các đơn vị tham gia quy định cước
|
|
2
|
Khai giá
|
0.5% giá trị khai giá tối thiểu thu
5.000đ/bưu gửi
Tối thiểu thu 15.000 đồng/ bưu gửi
|
|
3
|
Đóng gói hàng hóa
|
Các đơn vị tham gia quy định cước
|
|
4
|
Thực phẩm
|
Miễn phí
|
|
5
|
Hàng nhạy cảm
( EMS- VUN)
|
+ Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia
quy định cước nhưng không vượt quá mức cước đã quy định đối với bưu gửi VUN
nội vùng
+ Liên tỉnh:
• Nội vùng: 1.000 đồng/ kg
• Liên vùng; Đà Nẵng đi Hà Nội, TPHCM và ngược lại; Hà Nội đi TP. HCM và
ngược lại: 3.500 đồng/kg
|
Không áp dụng đối với các dịch vụ/
gói dịch vụ:
+ EMS Hỏa Tốc
+ EMS Tài liệu trong nước
+ EMS tài chính ngân hàng
+ EMS thư đồng giá
+ EMS TMĐT đồng giá
|
6
|
Cây cảnh
|
Miễn phí
|
Không áp dụng đối với các dịch vụ/
gói dịch vụ:
+ EMS Hỏa Tốc
+ EMS Tài liệu trong nước
+ EMS tài chính ngân hàng
+ EMS thư đồng giá
+ EMS TMĐT đồng giá
|
7
|
Chuyển phát hóa đơn
|
10.000
đồng/ bưu gửi chứa hóa đơn( không phân biệt số lượng hóa đơn trong 01 bưu gửi
)
|
|
8
|
Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận
|
|
|
8.1
|
Bưu gửi còn tại bưu cục gốc
|
Miễn phí
|
|
8.2
|
Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc
|
- Địa chỉ nhận mới cùng tỉnh/TP: thu
cước phục vụ 5.000 đồng/bưu gửi
- Địa chỉ nhận mới khác tỉnh/thành phố: thu cước đến địa chỉ mới.
|
|
9
|
Rút bưu gửi
|
|
|
9.1
|
Bưu gửi còn tại bưu cục gốc
|
Miễn phí
|
Hoàn lại cước gửi cho khách hàng
|
9.2
|
Bưu gửi đã chuyển khỏi
bưu cục gốc
|
Thu cước chuyển hoàn bằng 100% cước
chuyển phát chiều đi của bưu gửi đã thu
|
Không hoàn lại cước đã gửi cho khách
hàng
|
10
|
Báo phát giấy
|
5.000 đồng/ bưu gửi
|
|
11
|
Báo phát SMS cho người gửi
|
11.1
|
Thông báo cho người gửi sau khi phát
không thành công lần thứ 2
|
1.000
đồng/ bưu gửi/ lô hàng
|
|
11.2
|
Thông báo cho người gửi sau khi phát
thành công
|
1.000
đồng/ bưu gửi/ lô hàng
|
|
12
|
Báo phát SMS cho người nhận
|
12.1
|
Thông báo cho người nhận trước khi
phát
|
2.000 đồng/
bưu gửi/ lô hàng
( Tối đa 3 tin nhắn SMS)
|
|
12.2
|
Thông báo cho người nhận sau khi
phát thành công
|
1.000
đồng/ bưu gửi/ lô hàng
|
|
13
|
Báo phát ZNS
|
500 đồng/ bưu gửi
( Tối đa 4 tin nhắn ZNS)
|
|
14
|
Báo phát Email cho người nhận
|
Miễn phí
|
|
15
|
Phát tận tay
|
5.000 đồng/ bưu gửi
|
|
16
|
Đồng kiểm số lượng bưu gửi
|
15.000 đồng/lô bưu gửi
|
Chỉ áp dụng đối với những bưu gửi sử dụng dịch vụ EMS lô
|
17
|
Đồng kiểm chi tiết nội dung bưu gửi
|
1.000 đồng/chi tiết kiểm đếm. Tối thiểu thu: 15.000 đồng/ bưu gửi
|
|
18
|
Phát hàng theo yêu cầu
|
Các đơn vị tham gia quy định cước
|
|
19
|
Xác thực qua hình ảnh (HA)
|
5.000 đồng/ hình ảnh
|
|
20
|
Thu thập, xác thực thông tin ( XA)
|
5.000 đồng/ bưu gửi
|
|
21
|
Thu hộ phí giao hàng
|
4.545 đồng/ bưu gửi/ lô bưu gửi
|
|
22
|
Thu hộ phí hủy đơn hàng
|
4.545 đồng/ bưu gửi/ lô bưu gửi
|
|
23
|
Phát hàng thu tiền( COD) trong nước
|
Áp dụng theo quy định hiện hành của
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
Không áp dụng đối với các dịch vụ/ gói dịch vụ:
+ EMS Tài liệu trong nước
+ EMS tài chính ngân hàng
+ EMS thư đồng giá
|
24
|
Chuyển khoản tiền thu hộ COD
|
25
|
Hủy thu hộ/ chi hộ COD
|
26
|
Đổi trả hàng
|
Miễn phí
Cước chuyển phát bưu gửi đã thu hồi về cho người gửi bẳng 100% cước chính (
đã bao gồm các phụ phí) của bưu gửi chiều đi; cước các dịch vụ GTGT khác theo
quy định hiện hành
|
|
27
|
Phát hàng một phần
|
|
|
27.1
|
Phát hàng một phần chiều đi ( DOP1)
|
15.000 đồng/ bưu gửi
( Miễn cước chuyển phát bưu gửi chuyển trả)
|
|
27.2
|
Phát hàng một phần chiều đi ( DOP2)
|
Miễn phí
Bưu gửi chuyển trả được chấp nhận theo dịch vụ EMS C. Cước chính bằng 100% cước
chiều đi; cước các dịch vụ GTGT khác theo quy định hiện hành
|
|
28
|
Phát ngoài giờ hành chính
|
|
|
28.1
|
Nội tỉnh
|
Đến 2.000 gr: 11.000 đồng
Mỗi 500gr tiếp theo: 2.750 đồng
|
|
28.2
|
Liên tỉnh
|
Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Đến 2.000gr: 25.000 đồng
|
|
Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại:
Đến 2.000gr: 15.000 đồng
Mỗi 500 gr tiếp theo: 2.750 đồng
|
|
29
|
Phát hàng siêu thị
|
45.454 đồng/ bưu gửi/ lô hàng
|
Không áp dụng đối với các dịch vụ/ gói dịch vụ:
+ EMS Tài liệu trong nước
+ EMS tài chính ngân hàng
+ EMS thư đồng giá
|
30
|
Bảo hiểm hàng hóa
|
Các đơn vị tham gia quy định cước
|
|
31
|
Phát hàng vào kho
|
Áp dụng theo quy định hiện hành của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
|
32
|
Bốc xếp
|
|
Không áp dụng đối với các dịch vụ/ gói dịch vụ:
+ EMS Tài liệu trong nước
+ EMS tài chính ngân hàng
+ EMS thư đồng giá
|
32.1
|
Bốc xếp khâu chấp nhận
|
Các đơn vị tham gia quy định cước
|
32.2
|
Bốc xếp khâu phát hàng
|
Chỉ tiêu thời gian
Dịch vụ EMS Thư đồng giá có chi tiêu toàn trình cộng thêm 0,5 ngày so với dịch vụ EMS Tài liệu, cụ thể:
Quy định khối lượng, kích thước bưu gửi
-Về khối lượng: Khối lượng tính cước tối da 100g/bưu gửi.
- Về kích thước:
+ Ít nhất một mặt bưu gửi có kích thước không nhỏ hơn 90mm x 140mm với sai số 2 mm.
+ Nếu cuộn tròn: chiều dài bưu gửi cộng hai lần đường kính tối thiểu 170mm và kích thước chiều lớn nhất không nhỏ hơn 100mm.
Quy định giải quyết khiếu nại bồi thường
I. Thời hiệu khiếu nại (thời gian khách hàng được quyền khiếu nại)
'- 06 tháng kể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình đối với khiếu nại về việc mất bưu gửi, chuyển phát bưu gửi chậm so với thời gian toàn trình đã công bố
- 01 tháng kể từ ngày phát cho người nhận đối với khiếu nại về việc bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng, về giá cước và các nội dung khác có liên quan trực tiếp đến bưu gửi.
- Đối tượng được quyến khiếu nại : người sử dụng dịch vụ
a. Tổ chức, cá nhân có tên trong phần địa chỉ người gửi, người nhận ghi trên bưu gửi, phiếu gửi.
b. Tổ chức, cá nhân ký hợp đồng sử dụng dịch vụ với Bưu điện Việt Nam.
2. Người đại diện hợp pháp của người sử dụng dịch vụ, bao gồm:
a. Người đại diện theo pháp luật:
a.1. Cha, mẹ đối với con chưa thành niên.
a.2. Người giám hộ đối với người được giám hộ.
a.3. Người được pháp luật chỉ định đại diện cho người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
a.4. Người đứng đầu tổ chức có quyền đại diện cho tổ chức theo quy định của pháp luật.
a.5. Những người khác theo quy định của pháp luật.
b. Người đại diện theo uỷ quyền:
Tổ chức, cá nhân, người đại diện theo pháp luật có thể uỷ quyền cho người khác thực hiện việc khiếu nại. Việc uỷ quyền thực hiện theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng được người sử dụng dịch vụ uỷ quyền.
II. Thời hạn giải quyết khiếu nại (thời gian Bưu điện Việt Nam xử lý, phản hồi kết quả)
- tối đa 02 tháng kể từ ngày khiếu nại được tiếp nhận.
III. Quy định về mức bồi thường:
1.Trường hợp bưu phẩm bị mất hoặc hư hại một phần: Mức bồi thường tối đa như sau:
Số tiền bồi thường = (tỷ lệ % khối lượng bưu phẩm bị mất hoặc hư hại) x (mức bồi thường trong trường hợp bị mất hoặc hư hại hoàn toàn).
(Tỷ lệ % khối lượng bưu gửi bị mất hoặc hư hại được xác định căn cứ vào biên bản lập có xác nhận của người gửi.
2. Trường hợp bưu gửi bị mất/tráo đổi nội dung
-Bưu gửi có nội dung là tài liệu đặc biệt (hồ sơ thầu, hộ chiếu, chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân, bản chính sổ hộ khẩu, bản chính bằng, chứng nhận, chứng chỉ,…), bồi thường chi phí làm lại giấy tờ, tối đa không quá mức quy định trong bảng cước dịch vụ EMS hiện hành.
3. Trường hợp bị mất thất lạc
- Bưu gửi có nội dung là tài liệu đặc biệt (hồ sơ thầu, hộ chiếu, chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân, bản chính sổ hộ khẩu, bản chính bằng, chứng nhận, chứng chỉ,…), bồi thường chi phí làm lại giấy tờ, tối đa không quá mức quy định trong bảng cước dịch vụ EMS hiện hành.
4. Trường hợp Chưa nhận chứng từ chuyển trả
- Trường hợp báo phát (BĐ 16), biên bản đồng kiểm (BĐ 17) bị thất lạc nhưng Bưu điện tỉnh/ Trung tâm khai thác đã khắc phục in lại, xin chữ ký người nhận, đảm bảo hợp lệ, để chuyển trả cho bưu cục gốc trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu xử lý của bưu cục gốc: Bồi thường 100% cước dịch vụ GTGT khách hàng sử dụng (theo dịch vụ vi phạm)
- Trường hợp không thể khắc phục hoặc khắc phục sau 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu xử lý của bưu cục gốc:
+ Đối với bưu gửi đơn lẻ: Bồi thường 4 lần cước chuyển phát.
+ Đối với lô bưu gửi: Bồi thường cước chuyển phát của lô bưu gửi, tối đa không quá 400.000 đồng/lô bưu gửi
- Thất lạc chứng từ/ hư hỏng không khắc phục được chứng từ là Hóa đơn/ Biên bản đồng kiểm/ Phiếu xuất kho của bưu gửi sử dụng dịch vụ GTGT "Phát hàng siêu thị": Bồi thường giá trị làm lại chứng từ, tối đa 10 triệu đồng/bộ chứng từ.
5. Bổ sung quy định bồi thường tại công đoạn phát như sau:
- Trường hợp nhập khống thông tin phát: Bồi thường tối đa 100.000đ/bưu gửi.
-Trường hợp bưu gửi có sử dụng dịch vụ phát tận tay, thông tin người nhận có đầy đủ tên, số điện thoại, địa chỉ nhận nhưng bưu tá không phát đúng người nhận dẫn đến người gửi khiếu nại: Bồi thường tối đa 100.000đ/ bưu gửi.
- Trường hợp chuyển hoàn bưu gửi đã có chú dẫn Hủy khi không phát được trên phần mềm: Bồi thường cước chuyển hoàn bưu gửi.