TT |
Loại dịch vụ |
Mức cước dịch vụ |
Ghi chú |
1 |
Chấp nhận tại địa chỉ, BĐT/TP quy định |
Các đơn vị tham gia quy định cước |
|
2 |
Khai giá |
0.5% giá trị khai giá tối thiểu thu
5.000đ/bưu gửi |
|
3 |
Đóng gói hàng hóa |
Các đơn vị tham gia quy định cước |
|
4 |
Thực phẩm |
Miễn phí |
|
5 |
Hàng nhạy cảm |
+ Nội tỉnh: Do các đơn vị tham gia
quy định cước nhưng không vượt quá mức cước đã quy định đối với bưu gửi VUN
nội vùng |
Không áp dụng đối với các dịch vụ/
gói dịch vụ: |
6 |
Cây cảnh |
Miễn phí |
Không áp dụng đối với các dịch vụ/
gói dịch vụ: |
7 |
Chuyển phát hóa đơn |
10.000 đồng/ bưu gửi chứa hóa đơn( không phân biệt số lượng hóa đơn trong 01 bưu gửi ) |
|
8 |
Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận |
|
|
8.1 |
Bưu gửi còn tại bưu cục gốc |
Miễn phí |
|
8.2 |
Bưu gửi đã chuyển khỏi bưu cục gốc |
- Địa chỉ nhận mới cùng tỉnh/TP: thu
cước phục vụ 5.000 đồng/bưu gửi |
|
9 |
Rút bưu gửi |
|
|
9.1 |
Bưu gửi còn tại bưu cục gốc |
Miễn phí |
Hoàn lại cước gửi cho khách hàng |
9.2 |
Bưu gửi đã chuyển khỏi |
Thu cước chuyển hoàn bằng 100% cước chuyển phát chiều đi của bưu gửi đã thu |
Không hoàn lại cước đã gửi cho khách hàng |
10 |
Báo phát giấy |
5.000 đồng/ bưu gửi |
|
11 |
Báo phát SMS cho người gửi |
||
11.1 |
Thông báo cho người gửi sau khi phát không thành công lần thứ 2 |
1.000 đồng/ bưu gửi/ lô hàng |
|
11.2 |
Thông báo cho người gửi sau khi phát thành công |
1.000 đồng/ bưu gửi/ lô hàng |
|
12 |
Báo phát SMS cho người nhận |
||
12.1 |
Thông báo cho người nhận trước khi phát |
2.000 đồng/
bưu gửi/ lô hàng |
|
12.2 |
Thông báo cho người nhận sau khi phát thành công |
1.000 đồng/ bưu gửi/ lô hàng |
|
13 |
Báo phát ZNS |
500 đồng/ bưu gửi |
|
14 |
Báo phát Email cho người nhận |
Miễn phí |
|
15 |
Phát tận tay |
5.000 đồng/ bưu gửi |
|
16 |
Đồng kiểm số lượng bưu gửi |
15.000 đồng/lô bưu gửi |
Chỉ áp dụng đối với những bưu gửi sử dụng dịch vụ EMS lô |
17 |
Đồng kiểm chi tiết nội dung bưu gửi |
1.000 đồng/chi tiết kiểm đếm. Tối thiểu thu: 15.000 đồng/ bưu gửi |
|
18 |
Phát hàng theo yêu cầu |
Các đơn vị tham gia quy định cước |
|
19 |
Xác thực qua hình ảnh (HA) |
5.000 đồng/ hình ảnh |
|
20 |
Thu thập, xác thực thông tin ( XA) |
5.000 đồng/ bưu gửi |
|
21 |
Thu hộ phí giao hàng |
4.545 đồng/ bưu gửi/ lô bưu gửi |
|
22 |
Thu hộ phí hủy đơn hàng |
4.545 đồng/ bưu gửi/ lô bưu gửi |
|
23 |
Phát hàng thu tiền( COD) trong nước |
Áp dụng theo quy định hiện hành của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
Không áp dụng đối với các dịch vụ/ gói dịch vụ: |
24 |
Chuyển khoản tiền thu hộ COD |
||
25 |
Hủy thu hộ/ chi hộ COD |
||
26 |
Đổi trả hàng |
Miễn phí |
|
27 |
Phát hàng một phần |
|
|
27.1 |
Phát hàng một phần chiều đi ( DOP1) |
15.000 đồng/ bưu gửi |
|
27.2 |
Phát hàng một phần chiều đi ( DOP2) |
Miễn phí |
|
28 |
Phát ngoài giờ hành chính |
|
|
28.1 |
Nội tỉnh |
Đến 2.000 gr: 11.000 đồng |
|
28.2 |
Liên tỉnh |
Phát tại Hà Nội, Đà Nẵng, TP HCM: Đến 2.000gr: 25.000 đồng |
|
Phát tại các Tỉnh/ TP còn lại: |
|
||
29 |
Phát hàng siêu thị |
45.454 đồng/ bưu gửi/ lô hàng |
Không áp dụng đối với các dịch vụ/ gói dịch vụ: |
30 |
Bảo hiểm hàng hóa |
Các đơn vị tham gia quy định cước |
|
31 |
Phát hàng vào kho |
Áp dụng theo quy định hiện hành của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam |
|
32 |
Bốc xếp |
|
Không áp dụng đối với các dịch vụ/ gói dịch vụ: |
32.1 |
Bốc xếp khâu chấp nhận |
Các đơn vị tham gia quy định cước |
|
32.2 |
Bốc xếp khâu phát hàng |